Sản phẩm / Điện / Cáp điện Cadivi / Cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT

Cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT

Cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT

Nhà sản xuất: Cadivi

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028.66 54 94 18

Email: angiathinh.idc@gmail.com

CTY TNHH ĐT PT XD AN GIA THỊNH LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CADIVI CHO CÁC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN TẠI TP.HCM VÀ TRÊN TOÀN QUỐC

CV/FR – 0,6/1 kV
CÁP CHNG CHÁY, RUĐỒNG, BĂNG MICA, CÁCH ĐIN FR PVC

TỔNG QUAN

Cáp chống cháy CV/FR dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các công trình… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm…

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1.
  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • IEC 60331-21; IEC 60332-1,3.
  • BS 6387; BS 4066-1,3.

CẤU TRÚC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • Cáp chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ; đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. C, W, Z.
  • Dây chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • Dây có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.

 

Ruột dẫn – Conductor Chiều dày cách
điện danh nghĩa
Nominal thickness of insulation
Đường kính tổng
gần đúng(*)
Approx.
overall diameter
Khối lượng cáp
gần đúng(*)
Approx.
mass
Tiết diện
danh nghĩa
Nominal area
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa
Number/Nominal Dia.of wire
Đường kính ruột dẫn
gần đúng(*)
Approx. conductor
diameter
Điện trở DC tối đa
ở 20 0C
Max. DC resistance
at 20 0C
mm2 N0/mm mm Ω/km mm mm kg/km
1,5 7/0,52 1,56 12,10 0,8 4,28 30
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 4,73 41
4 7/0,85 2,55 4,61 1,0 5,67 63
6 7/1,04 3,12 3,08 1,0 6,24 84
10 CC 3,75 1,83 1,0 6,9 124
16 CC 4,65 1,15 1,0 7,8 178
25 CC 5,80 0,727 1,2 9,3 274
35 CC 6,85 0,524 1,2 10,4 363
50 CC 8,00 0,387 1,4 11,9 491
70 CC 9,70 0,268 1,4 13,6 696
95 CC 11,30 0,193 1,6 15,6 938
120 CC 12,70 0,153 1,6 17,0 1164
150 CC 14,13 0,124 1,8 18,9 1439
185 CC 15,70 0,0991 2,0 20,8 1780
240 CC 18,03 0,0754 2,2 23,6 2331
300 CC 20,40 0,0601 2,4 26,3 2966
400 CC 23,20 0,0470 2,6 29,5 3810
500 CC 26,20 0,0366 2,8 32,9 4830
630 CC 30,20 0,0283 2,8 36,9 6331


CV/FRT – 0,6/1kV
CÁP CHM CHÁY, RUĐỒNG, CÁCH ĐIN FR-PVC

Tổng quan sản phẩm

Cáp chậm cháy CV/FRT dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các loại công trình… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng

  • •TCVN 5935-1 / IEC 60502-1.
    • TCVN 6612 / IEC 60228.
    • IEC 60332-1,3.
    • BS 4066-1,3.

Cấu trúc cáp

Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1kV.
  • Điện áp thử: 3,5kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.

 

Ruột dẫn – Conductor Chiều dày cách
điện danh nghĩa
Nominal thickness of insulation
Đường kính tổng
gần đúng(*)
Approx.
overall diameter
Khối lượng cáp
gần đúng(*)
Approx.
mass
Tiết diện
danh nghĩa
Nominal area
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa
Number/Nominal Dia.of wire
Đường kính ruột dẫn
gần đúng(*)
Approx. conductor
diameter
Điện trở DC tối đa
ở 20 0C
Max. DC resistance
at 20 0C
mm2 N0/mm mm Ω/km mm mm kg/km
1,5 7/0,52 1,56 12,10 0,8 3,2 23
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 3,6 34
4 7/0,85 2,55 4,61 1,0 4,6 54
6 7/1,04 3,12 3,08 1,0 5,1 75
10 CC 3,75 1,83 1,0 5,8 113
16 CC 4,65 1,15 1,0 6,7 166
25 CC 5,80 0,727 1,2 8,2 259
35 CC 6,85 0,524 1,2 9,3 347
50 CC 8,00 0,387 1,4 10,8 473
70 CC 9,70 0,268 1,4 12,5 678
95 CC 11,30 0,193 1,6 14,5 918
120 CC 12,70 0,153 1,6 15,9 1144
150 CC 14,13 0,124 1,8 17,7 1418
185 CC 15,70 0,0991 2,0 19,7 1758
240 CC 18,03 0,0754 2,2 22,4 2308
300 CC 20,40 0,0601 2,4 25,2 2944
400 CC 23,20 0,0470 2,6 28,4 3790
500 CC 26,20 0,0366 2,8 31,8 4813
630 CC 30,20 0,0283 2,8 35,8 6322

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

– BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN CADIVI 17.05.2021



– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CADIVI TPHCM


– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG CADIVI


– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY VÀ CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CADIVI


Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó .

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu  tốt nhất.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG AN GIA THỊNH

Add:   242/1-242/1A  Bà Hom,  Phường 13, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh 


Tel:  028 66 54 94 18     Zalo: 0906 63 52 09   Hotline: 0989 908 718

Email:   angiathinh.idc@gmail.com          Website: angiathinh.com.vn

 

Ứng dụng

Hướng dẫn lắp đặt