CÔNG TY TNHH ĐT PT XD AN GIA THỊNH LÀ ĐẠI LÝ ỐNG NHỰA HOA SEN TẠI TPHCM VÀ TRÊN TOÀN QUỐC
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG HDPE TRƠN HOA SEN
ƯU ĐIỂM CỦA HDPE
Độ kín (kín nước, kín hơi) rất cao không bị rò rỉ. Tuổi thọ cao khi sử dụng (nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật tuổi thọ của ống bền không dưới 50 năm). Có tính chống lại các loại hóa chất cao, không bị ăn mòn, không bị gỉ sét.
Chi phí lắp đặt và bảo dưỡng thấp, tuổi thọ cao nên chi phí toàn dòng đời thấp hơn các loại ống thép và ống bê tông.
Do ống nhẹ nên chi phí lắp đặt và chi phí nhân công thấp, máy móc thiết bị cho việc lắp đặt đơn giản. Có sức chịu áp lực và va đập ở nhiệt độ thấp so với ống uPVC ống HDPE có hệ số chuyển nhiệt thấp giảm nhiều nguy cơ nước bị đông lạnh.
Ống HDPE có độ uốn dẻo cao cho phép ống di chuyển theo sự chuyển động của đất (do động đất, đất trượt) mà không bị gãy vỡ ở các đầu mối hàn nối. Không độc, không gây ảnh hưởng sức khỏe con người.
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2007
CÁC ĐẶC TÍNH NỐI BẬT CỦA ỐNG HDPE
Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.
Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát nhỏ.
Có hệ số chuyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh).
Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
Có độ uốn cao, chịu được sự chuyển động của đất (động đất).
Ở dưới 60ºC chịu được các dung dịch axit, kiềm, muối…) Chịu được nhiệt độ thấp tới -40ºC (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh).
Chịu được ánh nắng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời. Chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác
Chi phí toàn dòng đời thấp.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG HDPE
Cấp nước, thoát nước, dẫn truyền nước thải, luồn dây điện, cáp quang, bơm cát và các ứng dụng khác.
BẢNG QUY CÁCH ỐNG NHỰA HDPE HOA SEN
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE HOA SEN (Ngày 01/07/2023)
Quy cách sản phẩm | ĐTV | Đơn giá (có VAT) |
Ống HDPE 20 x 2,0 x PN16 (HS) | mét | 8.748 |
Ống HDPE 20 x 2,3 x PN20 (HS) | mét | 10.152 |
Ống HDPE 20 x 2,3 x PN20 (HS) | mét | 11.232 |
Ống HDPE 25 x 2,0 x PN12,5 (HS) | mét | 11.016 |
Ống HDPE 25 x 2,3 x PN16 (HS) | mét | 12.960 |
Ống HDPE 25 x 3,0 x PN20 (HS) | mét | 16.092 |
Ống HDPE 32 x 2,0 x PN10 (HS) | mét | 14.688 |
Ống HDPE 32 x 2,4 x PN12,5 (HS) | mét | 18.144 |
Ống HDPE 32 x 3,0 x PN16 (HS) | mét | 21.168 |
Ống HDPE 32 x 3,6 x PN20 (HS) | mét | 24.840 |
Ống HDPE 40 x 2,0 x PN8 (HS) | mét | 18.576 |
Ống HDPE 40 x 2,4 x PN10 (HS) | mét | 22.464 |
Ống HDPE 40 x 3,0 x PN12,5 (HS) | mét | 27.216 |
Ống HDPE 40 x 3,7 x PN16 (HS) | mét | 32.724 |
Ống HDPE 40 x 4,5 x PN20 (HS) | mét | 38.772 |
Ống HDPE 50 x 2,0 x PN6 (HS) | mét | 23.004 |
Ống HDPE 50 x 2,4 x PN8 (HS) | mét | 28.836 |
Ống HDPE 50 x 3,0 x PN10 (HS) | mét | 34.668 |
Ống HDPE 50 x 3,7 x PN12,5 (HS) | mét | 41.688 |
Ống HDPE 50 x 4,6 x PN16 (HS) | mét | 50.544 |
Ống HDPE 50 x 5,6 x PN20 (HS) | mét | 60.048 |
Ống HDPE 63 x 2,5 x PN6 (HS) | mét | 36.504 |
Ống HDPE 63 x 3,0 x PN8 (HS) | mét | 45.036 |
Ống HDPE 63 x 3,8 x PN10 (HS) | mét | 55.296 |
Ống HDPE 63 x 4,7 x PN12,5 (HS) | mét | 66.420 |
Ống HDPE 63 x 5,8 x PN16 (HS) | mét | 80.136 |
Ống HDPE 63 x 7,1 x PN20 (HS) | mét | 95.796 |
Ống HDPE 75 x 2,9 x PN6 (HS) | mét | 49.680 |
Ống HDPE 75 x 3,6 x PN8 (HS) | mét | 63.936 |
Ống HDPE 75 x 4,5 x PN10 (HS) | mét | 77.112 |
Ống HDPE 75 x 5,6 x PN12,5 (HS) | mét | 94.176 |
Ống HDPE 75 x 6,8 x PN16 (HS) | mét | 111.780 |
Ống HDPE 75 x 8,4 x PN20 (HS) | mét | 134.676 |
Ống HDPE 90 x 3,5 x PN6 (HS) | mét | 72.252 |
Ống HDPE 90 x 4,3 x PN8 (HS) | mét | 89.964 |
Ống HDPE 90 x 5,4 x PN10 (HS) | mét | 111.024 |
Ống HDPE 90 x 6,7 x PN12,5 (HS) | mét | 134.676 |
Ống HDPE 90 x 8,2 x PN16 (HS) | mét | 161.892 |
Ống HDPE 90 x 10,1 x PN20 (HS) | mét | 194.184 |
Ống HDPE 110 x 4,2 x PN6 (HS) | mét | 108.108 |
Ống HDPE 110 x 5,3 x PN8 (HS) | mét | 135.000 |
Ống HDPE 110 x 6,6 x PN10 (HS) | mét | 165.024 |
Ống HDPE 110 x 8,1 x PN12,5 (HS) | mét | 199.584 |
Ống HDPE 110 x 10,0 x PN16 (HS) | mét | 240.192 |
Ống HDPE 110 x 12,3 x PN20 (HS) | mét | 289.872 |
Ống HDPE 125 x 4,8 x PN6 (HS) | mét | 139.536 |
Ống HDPE 125 x 6,0 x PN8 (HS) | mét | 172.584 |
Ống HDPE 125 x 7,4 x PN10 (HS) | mét | 210.492 |
Ống HDPE 125 x 9,2 x PN12,5 (HS) | mét | 257.148 |
Ống HDPE 125 x 11,4 x PN16 (HS) | mét | 311.472 |
Ống HDPE 125 x 14,0 x PN20 (HS) | mét | 365.256 |
Ống HDPE 140 x 5,4 x PN6 (HS) | mét | 175.824 |
Ống HDPE 140 x 6,7 x PN8 (HS) | mét | 216.000 |
Ống HDPE 140 x 8,3 x PN10 (HS) | mét | 264.276 |
Ống HDPE 140 x 10,3 x PN12,5 (HS) | mét | 322.056 |
Ống HDPE 140 x 12,7 x PN16 (HS) | mét | 388.152 |
Ống HDPE 140 x 15,7 x PN20 (HS) | mét | 470.340 |
Ống HDPE 160 x 6,2 x PN6 (HS) | mét | 231.120 |
Ống HDPE 160 x 7,7 x PN8 (HS) | mét | 283.176 |
Ống HDPE 160 x 9,5 x PN10 (HS) | mét | 344.952 |
Ống HDPE 160 x 11,8 x PN12,5 (HS) | mét | 420.336 |
Ống HDPE 160 x 14,6 x PN16 (HS) | mét | 509.544 |
Ống HDPE 160 x 17,9 x PN20 (HS) | mét | 613.008 |
Ống HDPE 180 x 6,9 x PN6 (HS) | mét | 288.468 |
Ống HDPE 180 x 8,6 x PN8 (HS) | mét | 355.968 |
Ống HDPE 180 x 10,7 x PN10 (HS) | mét | 436.320 |
Ống HDPE 180 x 13,3 x PN12,5 (HS) | mét | 533.520 |
Ống HDPE 180 x 16,4 x PN16 (HS) | mét | 644.004 |
Ống HDPE 200 x 7,7 x PN6 (HS) | mét | 357.480 |
Ống HDPE 200 x 9,6 x PN8 (HS) | mét | 440.964 |
Ống HDPE 200 x 11,9 x PN10 (HS) | mét | 538.272 |
Ống HDPE 200 x 14,7 x PN12,5 (HS) | mét | 654.372 |
Ống HDPE 200 x 18,2 x PN16 (HS) | mét | 794.232 |
Ống HDPE 225 x 8,6 x PN6 (HS) | mét | 448.308 |
Ống HDPE 225 x 10,8 x PN8 (HS) | mét | 557.280 |
Ống HDPE 225 x 13,4 x PN10 (HS) | mét | 679.104 |
Ống HDPE 225 x 16,6 x PN12,5 (HS) | mét | 830.952 |
Ống HDPE 225 x 20,5 x PN16 (HS) | mét | 1.005.264 |
Ống HDPE 250 x 9,6 x PN6 (HS) | mét | 566.676 |
Ống HDPE 250 x 11,9 x PN8 (HS) | mét | 682.020 |
Ống HDPE 250 x 14,8 x PN10 (HS) | mét | 836.784 |
Ống HDPE 250 x 18,4 x PN12,5 (HS) | mét | 1.023.516 |
Ống HDPE 250 x 22,7 x PN16 (HS) | mét | 1.236.384 |
Ống HDPE 280 x 10,7 x PN6 (HS) | mét | 694.440 |
Ống HDPE 280 x 13,4 x PN8 (HS) | mét | 860.868 |
Ống HDPE 280 x 16,6 x PN10 (HS) | mét | 1.045.656 |
Ống HDPE 280 x 20,6 x PN12,5 (HS) | mét | 1.282.608 |
Ống HDPE 280 x 25,4 x PN16 (HS) | mét | 1.550.016 |
Ống HDPE 315 x 12,1 x PN6 (HS) | mét | 882.252 |
Ống HDPE 315 x 15,0 x PN8 (HS) | mét | 1.081.836 |
Ống HDPE 315 x 18,7 x PN10 (HS) | mét | 1.331.208 |
Ống HDPE 315 x 23,2 x PN12,5 (HS) | mét | 1.625.508 |
Ống HDPE 315 x 28,6 x PN16 (HS) | mét | 1.962.036 |
Ống HDPE 355 x 13,6 x PN6 (HS) | mét | 1.117.800 |
Ống HDPE 355 x 16,9 x PN8 (HS) | mét | 1.373.544 |
Ống HDPE 355 x 21,1 x PN10 (HS) | mét | 1.694.088 |
Ống HDPE 355 x 26,1 x PN12,5 (HS) | mét | 2.060.640 |
Ống HDPE 355 x 32,2 x PN16 (HS) | mét | 2.490.588 |
Ống HDPE 400 x 15,3 x PN6 (HS) | mét | 1.418.688 |
Ống HDPE 400 x 19,1 x PN8 (HS) | mét | 1.751.436 |
Ống HDPE 400 x 23,7 x PN10 (HS) | mét | 2.141.208 |
Ống HDPE 400 x 29,4 x PN12,5 (HS) | mét | 2.613.384 |
Ống HDPE 400 x 36,3 x PN16 (HS) | mét | 3.162.132 |
Ống HDPE 450 x 17,2 x PN6 (HS) | mét | 1.794.204 |
Ống HDPE 450 x 21,5 x PN8 (HS) | mét | 2.214.864 |
Ống HDPE 450 x 26,7 x PN10 (HS) | mét | 2.712.852 |
Ống HDPE 450 x 33,1 x PN12,5 (HS) | mét | 3.310.416 |
Ống HDPE 450 x 40,9 x PN16 (HS) | mét | 4.004.316 |
Ống HDPE 500 x 19,1 x PN6 (HS) | mét | 2.289.168 |
Ống HDPE 500 x 23,9 x PN8 (HS) | mét | 2.827.008 |
Ống HDPE 500 x 29,7 x PN10 (HS) | mét | 3.467.448 |
Ống HDPE 500 x 36,8 x PN12,5 (HS) | mét | 4.225.608 |
Ống HDPE 500 x 45,4 x PN16 (HS) | mét | 5.111.208 |
Ống HDPE 560 x 21,4 x PN6 (HS) | mét | 3.041.064 |
Ống HDPE 560 x 26,7 x PN8 (HS) | mét | 3.756.780 |
Ống HDPE 560 x 33,2 x PN10 (HS) | mét | 4.612.140 |
Ống HDPE 560 x 41,2 x PN12,5 (HS) | mét | 5.629.068 |
Ống HDPE 560 x 50,8 x PN16 (HS) | mét | 6.798.708 |
Ống HDPE 630 x 24,1 x PN6 (HS) | mét | 3.847.500 |
Ống HDPE 630 x 30,0 x PN8 (HS) | mét | 4.745.736 |
Ống HDPE 630 x 37,4 x PN10 (HS) | mét | 5.841.612 |
Ống HDPE 630 x 46,3 x PN12,5 (HS) | mét | 7.114.932 |
Ống HDPE 630 x 57,2 x PN16 (HS) | mét | 8.624.880 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.
https://www.youtube.com/@angiathinh
https://www.tiktok.com/@angiathinh.idc
https://www.facebook.com/angiathinh.com.vn/
Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó.
Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG AN GIA THỊNH
Add: 242/1 - 1A Bà Hom, Phường Phú Lâm , Thành Phố Hồ Chí Minh
Tel: 028 66 54 94 18 Zalo: 0906 63 52 09 Hotline: 0989 908 718
Email: angiathinh.idc@gmail.com Website: angiathinh.com.vn