GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG PPR HOA SEN
VẬT LIỆU
Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Hoa Sen được sản xuất từ hơp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R 80.
LĨNH VỰC ÁP DỤNG:
Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Hoa Sen thích hợp cho các ứng dụng
– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.
– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.
– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
BẢNG QUY CÁCH ỐNG NHỰA PPR
Tiêu chuẩn: DIN 8077:2008-09, DIN 8078:2008-09
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR HOA SEN (Ngày 01/07/2023)
Ống PPR 20 x 1,9 x PN10 (HS) | mét | 18.684 |
Ống PPR 20 x 2,3 x PN12,5 (HS) | mét | 23.004 |
Ống PPR 20 x 2,8 x PN16 (HS) | mét | 25.596 |
Ống PPR 20 x 3,4 x PN20 (HS) | mét | 28.404 |
Ống PPR 25 x 2,3 x PN10 (HS) | mét | 29.160 |
Ống PPR 25 x 2,8 x PN12,5 (HS) | mét | 41.040 |
Ống PPR 25 x 3,5 x PN16 (HS) | mét | 47.196 |
Ống PPR 25 x 4,2 x PN20 (HS) | mét | 49.788 |
Ống PPR 32 x 2,9 x PN10 (HS) | mét | 53.136 |
Ống PPR 32 x 3,6 x PN12,5 (HS) | mét | 55.080 |
Ống PPR 32 x 4,4 x PN16 (HS) | mét | 63.828 |
Ống PPR 32 x 5,4 x PN20 (HS) | mét | 73.332 |
Ống PPR 40 x 3,7 x PN10 (HS) | mét | 71.280 |
Ống PPR 40 x 4,5 x PN12,5 (HS) | mét | 83.160 |
Ống PPR 40 x 5,5 x PN16 (HS) | mét | 86.400 |
Ống PPR 40 x 6,7 x PN20 (HS) | mét | 113.400 |
Ống PPR 50 x 4,6 x PN10 (HS) | mét | 104.436 |
Ống PPR 50 x 5,6 x PN12,5 (HS) | mét | 132.840 |
Ống PPR 50 x 6,9 x PN16 (HS) | mét | 137.484 |
Ống PPR 50 x 8,3 x PN20 (HS) | mét | 176.256 |
Ống PPR 63 x 5,8 x PN10 (HS) | mét | 165.996 |
Ống PPR 63 x 7,1 x PN12,5 (HS) | mét | 208.440 |
Ống PPR 63 x 8,6 x PN16 (HS) | mét | 216.000 |
Ống PPR 63 x 10,5 x PN20 (HS) | mét | 277.884 |
Ống PPR 75 x 6,8 x PN10 (HS) | mét | 230.796 |
Ống PPR 75 x 8,4 x PN12,5 (HS) | mét | 238.874 |
Ống PPR 75 x 10,3 x PN16 (HS) | mét | 294.924 |
Ống PPR 75 x 12,5 x PN20 (HS) | mét | 384.912 |
Ống PPR 90 x 8,2 x PN10 (HS) | mét | 336.852 |
Ống PPR 90 x 10,1 x PN12,5 (HS) | mét | 342.652 |
Ống PPR 90 x 12,3 x PN16 (HS) | mét | 412.452 |
Ống PPR 90 x 15,1 x PN20 (HS) | mét | 575.424 |
Ống PPR 110 x 10,0 x PN10 (HS) | mét | 539.028 |
Ống PPR 110 x 12,3 x PN12,5 (HS) | mét | 505.360 |
Ống PPR 110 x 15,1 x PN16 (HS) | mét | 628.452 |
Ống PPR 110 x 18,3 x PN20 (HS) | mét | 810.000 |
Ống PPR 125 x 11,4 x PN10 (HS) | mét | 667.656 |
Ống PPR 125 x 17,1 x PN16 (HS) | mét | 814.968 |
Ống PPR 125 x 20,8 x PN20 (HS) | mét | 1.089.828 |
Ống PPR 140 x 12,7 x PN10 (HS) | mét | 823.824 |
Ống PPR 140 x 19,2 x PN16 (HS) | mét | 991.656 |
Ống PPR 140 x 23,3 x PN20 (HS) | mét | 1.384.452 |
Ống PPR 160 x 14,6 x PN10 (HS) | mét | 1.124.280 |
Ống PPR 160 x 21,9 x PN16 (HS) | mét | 1.374.624 |
Ống PPR 160 x 26,6 x PN20 (HS) | mét | 1.840.968 |
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG PPR 2 LỚP CHỊU TIA CỰC TÍM UV HOA SEN
VẬT LIỆU
Ống và phụ tùng ống PP-R 2 lớp Nhựa Hoa Sen được sản xuất từ hơp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R 80.
LĨNH VỰC ÁP DỤNG:
Ống và phụ tùng ống PP-R 2 lớp Nhựa Hoa Sen thích hợp cho các ứng dụng
– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.
– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.
– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
BẢNG QUY CÁCH ỐNG NHỰA PPR 2 LỚP
Tiêu chuẩn: DIN 8077:2008-09, DIN 8078:2008-09
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR 2 LỚP CHỊU TIA CỰ TÍM UV HOA SEN (Ngày 01/07/2023)
Quy cách sản phẩm | ĐTV | Đơn giá (có VAT) |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 1,9 x PN10 (HS) | mét | 21.981 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 2,3 x PN12,5 (HS) | mét | 27.092 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 2,8 x PN16 (HS) | mét | 30.072 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 3,4 x PN20 (HS) | mét | 33.454 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 2,3 x PN10 (HS) | mét | 34.314 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 2,8 x PN12,5 (HS) | mét | 48.194 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 3,5 x PN16 (HS) | mét | 55.521 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 4,2 x PN20 (HS) | mét | 58.607 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 32 x 2,9 x PN10 (HS) | mét | 62.561 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 32 x 4,4 x PN16 (HS) | mét | 75.191 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 32 x 5,4 x PN20 (HS) | mét | 86.271 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 40 x 3,7 x PN10 (HS) | mét | 83.864 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 40 x 5,5 x PN16 (HS) | mét | 101.795 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 40 x 6,7 x PN20 (HS) | mét | 133.606 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 50 x 4,6 x PN10 (HS) | mét | 123.002 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 50 x 6,9 x PN16 (HS) | mét | 161.949 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 50 x 8,3 x PN20 (HS) | mét | 207.641 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 63 x 5,8 x PN10 (HS) | mét | 195.489 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 63 x 8,6 x PN16 (HS) | mét | 254.487 |
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 63 x 10,5 x PN20 (HS) | mét | 327.366 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.
Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó.
Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG AN GIA THỊNH
Add: 242/1 – 242/1A Bà Hom, Phường Phú Lâm, TP. Hồ Chí Minh
Tel: 028 66 54 94 18 Zalo: 0906 63 52 09 Hotline: 0989 908 718
Email: angiathinh.idc@gmail.com Website: angiathinh.com.vn