Tin tứcTin tức:
Ống Điện Vega – Khi Hệ Thống Điện Bền Vững Trở Thành “Tiêu Chuẩn Sống” Của Công Trình Hiện ĐạiCáp điện Daphaco – Sự lựa chọn cho doanh nghiệp đang theo đuổi chuẩn hiệu suất caoCáp điện Cadivi – Khi doanh nghiệp hiện đại ưu tiên chuẩn hóa hệ thống điện ngay từ bước đầuỐng Nhựa Tiền Phong – Khi Chất Lượng Trở Thành “Động Lực” Cho Những Công Trình Muốn Bền Vững Lâu DàiỐng Nhựa Lý Xuân Lan – Khi Độ Tin Cậy Trở Thành Lựa Chọn Tất Yếu Của Các Công Trình Hiện ĐạiHành Trình Xây Dựng Một Công Trình Bền Vững Bắt Đầu Từ Ống Nhựa Đệ NhấtHành trình của một mét ống nhựa Bình Minh từ nhà máy đến công trình – nhìn thật khác về chất lượngXốp Bảo Ôn Cách Nhiệt Superlon – Lựa Chọn Chuẩn Cho Công Trình Vận Hành Ổn Định Lâu DàiỐNG ĐỒNG TPCOPPER – MẮT XÍCH QUAN TRỌNG TRONG KỶ NGUYÊN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO HỆ THỐNG LẠNH HIỆN ĐẠIỐng đồng Toàn Phát – Lựa chọn được kiểm chứng bởi những công trình vận hành bền bỉỐng Điện Vega – Khi Hệ Thống Điện Bền Vững Trở Thành “Tiêu Chuẩn Sống” Của Công Trình Hiện ĐạiCáp điện Daphaco – Sự lựa chọn cho doanh nghiệp đang theo đuổi chuẩn hiệu suất caoCáp điện Cadivi – Khi doanh nghiệp hiện đại ưu tiên chuẩn hóa hệ thống điện ngay từ bước đầuỐng Nhựa Tiền Phong – Khi Chất Lượng Trở Thành “Động Lực” Cho Những Công Trình Muốn Bền Vững Lâu DàiỐng Nhựa Lý Xuân Lan – Khi Độ Tin Cậy Trở Thành Lựa Chọn Tất Yếu Của Các Công Trình Hiện ĐạiHành Trình Xây Dựng Một Công Trình Bền Vững Bắt Đầu Từ Ống Nhựa Đệ NhấtHành trình của một mét ống nhựa Bình Minh từ nhà máy đến công trình – nhìn thật khác về chất lượngXốp Bảo Ôn Cách Nhiệt Superlon – Lựa Chọn Chuẩn Cho Công Trình Vận Hành Ổn Định Lâu DàiỐNG ĐỒNG TPCOPPER – MẮT XÍCH QUAN TRỌNG TRONG KỶ NGUYÊN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO HỆ THỐNG LẠNH HIỆN ĐẠIỐng đồng Toàn Phát – Lựa chọn được kiểm chứng bởi những công trình vận hành bền bỉ

Tê giảm PVC – Hệ mét (ISO)

Tê giảm PVC – Hệ mét (ISO)

Nhà sản xuất: TQ

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028.66 54 94 18 - Zalo: 0906 63 52 09

Email: angiathinh.idc@gmail.com


Bảng giá sản phẩm – Tháng 01/2021

Tên hàng hóa

ĐTV

Đơn giá

Ghi chú

Tê giảm PVC 25 x 20

cái

4.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 32×20

cái

5.500

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 32×25

cái

6.800

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 40×20

cái

9.600

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 40×25

cái

10.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 40×32

cái

11.500

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 50×20

cái

13.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 50×25

cái

14.200

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 50×32

cái

16.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 50×40

cái

17.300

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 63×20

cái

22.800

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 63×25

cái

24.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 63×32

cái

27.300

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 63×40

cái

29.200

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 63×50

cái

31.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 75×32

cái

38.500

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 75×40

cái

43.800

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 75×50

cái

49.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 75×63

cái

60.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 90×40

cái

70.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 90×50

cái

72.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 90×63

cái

81.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 90×75

cái

104.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 110×50

cái

117.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 110×63

cái

130.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 110×75

cái

146.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 110×90

cái

172.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 125×63

cái

200.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 125×75

cái

201.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 125×90

cái

202.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 125×110

cái

230.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 140×90

cái

243.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 140×110

cái

288.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 140×125

cái

300.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 160×75

cái

302.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 160×90

cái

326.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 160×110

cái

353.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 160×125

cái

420.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 160×140

cái

438.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 180×110

cái

860.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 180×160

cái

865.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 200×75

cái

582.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 200×90

cái

592.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 200×110

cái

603.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 200×125

cái

830.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 200×160

cái

840.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 225×110

cái

1.000.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 225×160

cái

1.145.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 250×110

cái

946.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 250×125

cái

1.100.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 250×160

cái

1.063.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 250×200

cái

1.185.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 280×110

cái

3.150.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 280×200

cái

3.240.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 315×110

cái

3.550.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 315×160

cái

3.665.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 315×200

cái

3.780.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 315×225

cái

4.386.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 315×250

cái

4.260.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 355×110

cái

6.050.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 355×160

cái

6.480.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 355×200

cái

7.330.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 355×225

cái

7.460.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 355×250

cái

7.590.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 355×315

cái

8.500.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 400×110

cái

7.600.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 400×160

cái

7.900.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 400×200

cái

8.010.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 400×225

cái

8.285.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 400×250

cái

8.410.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Tê giảm PVC 400×315

cái

8.810.000

Hệ mét (ISO 1452:2009), áp lực PN10

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA BÌNH MINH

– ỐNG NHỰA BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG AN GIA THỊNH

Add: 242/1-242/1A Bà Hom, Phường Phú Lâm, TP. Hồ Chí Minh

Tel: 028 66 54 94 18 Zalo: 0906 63 52 09 Hotline: 0989 908 718

Email: angiathinh.idc@gmail.com Website: angiathinh.com.vn

Ứng dụng

Hướng dẫn lắp đặt