Tin tứcTin tức:
Tiêu Chuẩn XLPE và PVC Của Cáp Điện Cadivi – Lựa Chọn Cho Tải Trung TâmCách Kiểm Tra Chứng Nhận Chất Lượng Ống Nhựa Tiền Phong Tại Công TrườngBí Quyết Lựa Chọn Ống Nhựa Lý Xuân Lan Cho Hệ Thống Nông Nghiệp Thủy LợiỨng Dụng Ống Nhựa Đệ Nhất Trong Hệ Thống Cấp Thoát Nước Áp Lực CaoCập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa Bình Minh Mới Nhất 2025: Phân Tích Xu Hướng Thị TrườngPhân Tích Khả Năng Chống Thấm Và Cách Nhiệt Của Xốp Bảo Ôn SuperlonTiêu Chuẩn Chất Lượng ASTM B280 Của Ống Đồng Tpcopper Trong Lắp Đặt Hệ Thống LạnhHướng Dẫn Chọn Kích Cỡ Ống Đồng Toàn Phát Chuẩn Xác Cho Từng Công Suất Máy LạnhTại Sao Ống Đồng Hailiang Thường Được Ưu Tiên Trong Các Dự Án Điều Hòa Trung Tâm?7 Thiết Bị Điện Nanoco Không Thể Thiếu Trong Hệ Thống Nhà Thông Minh (Smart Home)Tiêu Chuẩn XLPE và PVC Của Cáp Điện Cadivi – Lựa Chọn Cho Tải Trung TâmCách Kiểm Tra Chứng Nhận Chất Lượng Ống Nhựa Tiền Phong Tại Công TrườngBí Quyết Lựa Chọn Ống Nhựa Lý Xuân Lan Cho Hệ Thống Nông Nghiệp Thủy LợiỨng Dụng Ống Nhựa Đệ Nhất Trong Hệ Thống Cấp Thoát Nước Áp Lực CaoCập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa Bình Minh Mới Nhất 2025: Phân Tích Xu Hướng Thị TrườngPhân Tích Khả Năng Chống Thấm Và Cách Nhiệt Của Xốp Bảo Ôn SuperlonTiêu Chuẩn Chất Lượng ASTM B280 Của Ống Đồng Tpcopper Trong Lắp Đặt Hệ Thống LạnhHướng Dẫn Chọn Kích Cỡ Ống Đồng Toàn Phát Chuẩn Xác Cho Từng Công Suất Máy LạnhTại Sao Ống Đồng Hailiang Thường Được Ưu Tiên Trong Các Dự Án Điều Hòa Trung Tâm?7 Thiết Bị Điện Nanoco Không Thể Thiếu Trong Hệ Thống Nhà Thông Minh (Smart Home)
Sản phẩm / Nước / Nhựa Hoa Sen / Ống PPR 2 lớp UV Hoa Sen

Ống PPR 2 lớp UV Hoa Sen

Ống PPR 2 lớp UV Hoa Sen

Nhà sản xuất: Hoa Sen Group

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028.66 54 94 18 - Zalo: 0906 63 52 09

Email: angiathinh.idc@gmail.com

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG PPR HOA SEN



VẬT LIỆU
Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Hoa Sen được sản xuất từ hơp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R 80.

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Hoa Sen thích hợp cho các ứng dụng

– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.

– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.

– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.

– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

BẢNG QUY CÁCH ỐNG NHỰA PPR

Tiêu chuẩn: DIN 8077:2008-09, DIN 8078:2008-09




BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR HOA SEN (Ngày 01/07/2023)

Ống PPR 20 x 1,9 x PN10 (HS)mét 18.684
Ống PPR 20 x 2,3 x PN12,5 (HS)mét 23.004
Ống PPR 20 x 2,8 x PN16 (HS)mét 25.596
Ống PPR 20 x 3,4 x PN20 (HS)mét 28.404
Ống PPR 25 x 2,3 x PN10 (HS)mét 29.160
Ống PPR 25 x 2,8 x PN12,5 (HS)mét 41.040
Ống PPR 25 x 3,5 x PN16 (HS)mét 47.196
Ống PPR 25 x 4,2 x PN20 (HS)mét 49.788
Ống PPR 32 x 2,9 x PN10 (HS)mét 53.136
Ống PPR 32 x 3,6 x PN12,5 (HS)mét 55.080
Ống PPR 32 x 4,4 x PN16 (HS)mét 63.828
Ống PPR 32 x 5,4 x PN20 (HS)mét 73.332
Ống PPR 40 x 3,7 x PN10 (HS)mét 71.280
Ống PPR 40 x 4,5 x PN12,5 (HS)mét 83.160
Ống PPR 40 x 5,5 x PN16 (HS)mét 86.400
Ống PPR 40 x 6,7 x PN20 (HS)mét 113.400
Ống PPR 50 x 4,6 x PN10 (HS)mét 104.436
Ống PPR 50 x 5,6 x PN12,5 (HS)mét 132.840
Ống PPR 50 x 6,9 x PN16 (HS)mét 137.484
Ống PPR 50 x 8,3 x PN20 (HS)mét 176.256
Ống PPR 63 x 5,8 x PN10 (HS)mét 165.996
Ống PPR 63 x 7,1 x PN12,5 (HS)mét 208.440
Ống PPR 63 x 8,6 x PN16 (HS)mét 216.000
Ống PPR 63 x 10,5 x PN20 (HS)mét 277.884
Ống PPR 75 x 6,8 x PN10 (HS)mét 230.796
Ống PPR 75 x 8,4 x PN12,5 (HS)mét 238.874
Ống PPR 75 x 10,3 x PN16 (HS)mét 294.924
Ống PPR 75 x 12,5 x PN20 (HS)mét 384.912
Ống PPR 90 x 8,2 x PN10 (HS)mét 336.852
Ống PPR 90 x 10,1 x PN12,5 (HS)mét 342.652
Ống PPR 90 x 12,3 x PN16 (HS)mét 412.452
Ống PPR 90 x 15,1 x PN20 (HS)mét 575.424
Ống PPR 110 x 10,0 x PN10 (HS)mét 539.028
Ống PPR 110 x 12,3 x PN12,5 (HS)mét 505.360
Ống PPR 110 x 15,1 x PN16 (HS)mét 628.452
Ống PPR 110 x 18,3 x PN20 (HS)mét 810.000
Ống PPR 125 x 11,4 x PN10 (HS)mét 667.656
Ống PPR 125 x 17,1 x PN16 (HS)mét 814.968
Ống PPR 125 x 20,8 x PN20 (HS)mét 1.089.828
Ống PPR 140 x 12,7 x PN10 (HS)mét 823.824
Ống PPR 140 x 19,2 x PN16 (HS)mét 991.656
Ống PPR 140 x 23,3 x PN20 (HS)mét 1.384.452
Ống PPR 160 x 14,6 x PN10 (HS)mét 1.124.280
Ống PPR 160 x 21,9 x PN16 (HS)mét 1.374.624
Ống PPR 160 x 26,6 x PN20 (HS)mét 1.840.968

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG PPR 2 LỚP CHỊU TIA CỰC TÍM UV HOA SEN



VẬT LIỆU

Ống và phụ tùng ống PP-R 2 lớp Nhựa Hoa Sen được sản xuất từ hơp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R 80.

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Ống và phụ tùng ống PP-R 2 lớp Nhựa Hoa Sen thích hợp cho các ứng dụng

– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.

– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.

– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.

– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

BẢNG QUY CÁCH ỐNG NHỰA PPR 2 LỚP

Tiêu chuẩn: DIN 8077:2008-09, DIN 8078:2008-09



BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR 2 LỚP CHỊU TIA CỰ TÍM UV HOA SEN (Ngày 01/07/2023)

Quy cách sản phẩm ĐTV Đơn giá (có VAT)
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 1,9 x PN10 (HS)mét 21.981
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 2,3 x PN12,5 (HS)mét 27.092
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 2,8 x PN16 (HS)mét 30.072
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 20 x 3,4 x PN20 (HS)mét 33.454
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 2,3 x PN10 (HS)mét 34.314
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 2,8 x PN12,5 (HS)mét 48.194
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 3,5 x PN16 (HS)mét 55.521
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 25 x 4,2 x PN20 (HS)mét 58.607
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 32 x 2,9 x PN10 (HS)mét 62.561
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 32 x 4,4 x PN16 (HS)mét 75.191
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 32 x 5,4 x PN20 (HS)mét 86.271
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 40 x 3,7 x PN10 (HS)mét 83.864
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 40 x 5,5 x PN16 (HS)mét 101.795
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 40 x 6,7 x PN20 (HS)mét 133.606
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 50 x 4,6 x PN10 (HS)mét 123.002
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 50 x 6,9 x PN16 (HS)mét 161.949
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 50 x 8,3 x PN20 (HS)mét 207.641
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 63 x 5,8 x PN10 (HS)mét 195.489
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 63 x 8,6 x PN16 (HS)mét 254.487
Ống PPR 2 lớp chịu tia cực tím UV 63 x 10,5 x PN20 (HS)mét 327.366

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó.


Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG AN GIA THỊNH
Add: 242/1 – 242/1A Bà Hom, Phường Phú Lâm, TP. Hồ Chí Minh

Tel: 028 66 54 94 18 Zalo: 0906 63 52 09 Hotline: 0989 908 718

Email: angiathinh.idc@gmail.com Website: angiathinh.com.vn

Ứng dụng

Hướng dẫn lắp đặt